Tra cứu điểm thi THPT quốc gia 2016 Cụm thi Địa phương
Tra cứu điểm thi THPT quốc gia 2016 Cụm thi Đại học
Lưu ý khi đăng kí xét tuyển đại học 2016
Hướng dẫn tra cứu chính xác điểm thi THPT quốc gia 2016
Dự kiến điểm chuẩn vào Đại học 2016
Tra cứu điểm thi THPT quốc gia 2016 Cụm thi Đại học
Lưu ý khi đăng kí xét tuyển đại học 2016
Hướng dẫn tra cứu chính xác điểm thi THPT quốc gia 2016
Dự kiến điểm chuẩn vào Đại học 2016
Quy chế Bộ GD mới công bố 18/2/2016 bổ sung đối với trường sử dụng phương án xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT, điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối với hệ ĐH (theo thang điểm 10).
Chế độ ưu tiên được thực hiện theo quy định trên. Trường hợp sử dụng kết quả học tập ở THPT để xét tuyển, điểm ưu tiên được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.
Lưu ý: Danh sách này được Tuyensinh247.com cập nhật liên tục ngay khi có phương án tuyển sinh của các trường ĐH, CĐ. Các em lưu lại link này và truy cập thường xuyên để có được những thông tin hữu ích nhất.
- 5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12.
- 6 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12.
Tiếp tục cập nhật ...
Danh sách trường Đại học xét tuyển học bạ THPT năm 2016
STT
|
Tên
Trường
|
Học kì
xét tuyển
|
Điểm
xét tuyển
|
% xét
tuyển
|
Môn xét
tuyển
|
1
|
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TPHCM (Điều
kiện sơ tuyển)
|
5 học kỳ
|
6.5 điểm
|
Điểm trung bình cộng 5 học kỳ
|
|
2
|
Đại học Bách khoa Hà Nội (Điều kiện sơ loại)
|
6 học kỳ
|
20 điểm
|
Tổng điểm 3 môn thi xét tuyển
|
|
3
|
Đại học Quốc tế Sài Gòn
|
Lớp 12
|
6.5 điểm (ĐH); 6.0 điểm(CĐ)
|
Điểm trung bình các môn xét tuyển
|
|
4
|
Đại học Phan Thiết
|
6 học kỳ
|
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
100%
|
Điểm trung bình cộng các môn học ở THPT
|
5
|
Đại học Bình Dương
|
6 học kỳ
|
100%
|
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
|
|
6
|
Đại học Nguyễn Trãi
|
5 học kỳ
|
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
|
||
7
|
Đại học Thành Đô
|
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12
|
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
|
|
8
|
Đại học Hòa Bình
|
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12
|
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ)
|
70%
|
Tổng điểm các môn khối A
|
17 điểm (năng khiếu 5.5, văn hóa 6)
|
Tổng điểm các môn khối H, H1
|
||||
17.5 điểm (năng khiếu 5.5, văn hóa 6)
|
Tổng điểm các môn khối V, V1
|
||||
9
|
Đại học Hoa Sen
|
3 năm lớp 10, 11, 12
|
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
Điểm trung bình cộng
|
|
10
|
Đại học công nghệ miền Đông
|
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12
|
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
|
|
11
|
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
|
2 học kỳ lớp 12
|
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
40%
|
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
|
12
|
Đại học công nghệ TPHCM
|
Lớp 12
|
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ) Riêng ngành dược
cao hơn 2 điểm cả hệ ĐH và CĐ
|
30%
|
Điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong
tổ hợp dùng để xét tuyển
|
13
|
Đại học Kinh tế tài chính TPHCM
|
Lớp 12
|
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ)
|
30%
|
Tổng điểm các môn xét tuyển
|
14
|
Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
|
3 năm lớp 10, 11, 12
|
Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển
|
||
15
|
Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội
|
Học bạ THPT
|
|||
16
|
Đại học Tài nguyên môi trường Thành phố Hồ Chí
Minh
|
5 học kỳ
|
18 điểm
|
10%
|
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
|
17
|
Học viện báo chí tuyên truyền (Điều kiện sơ
tuyển)
|
Học bạ THPT
|
6 điểm
|
Kết quả học tập trung bình từng năm học
|
|
18
|
Đại học Đông Đô (Điều kiện xét tuyển)
|
2 học kì lớp 12
|
36 điểm
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
|
|
19
|
Đại học Đại Nam
|
Lớp 12
|
18 điểm (ĐH)
|
Tổng điểm các môn xét tuyển
|
|
20
|
Đại học Kinh tế Nghệ An
|
3 năm lớp 10, 11, 12
|
18 điểm (ĐH); 16,5 (CĐ)
|
70%
|
Tổng điểm các môn xét tuyển
|
21
|
Đại học Hồng Đức
|
3 năm lớp 10, 11, 12
|
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
Tổng điểm các môn xét tuyển
|
|
22
|
Đại học Nguyễn Tất Thành
|
Lớp 12
|
15 điểm (ĐH); 12 điểm (CĐ)
|
Tổng điểm các môn xét tuyển
|
|
23
|
Đại học Tân Trào
|
Lớp 12
|
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
Tổng điểm các môn xét tuyển
|
|
24
|
Đại học Khoa học Thái Nguyên (Điều kiện xét
tuyển)
|
2 học kì lớp 12
|
36 điểm
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
|
|
25
|
Đại học Xây dựng miền Trung
|
6 học kỳ
|
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
25% (ĐH); 50% (CĐ)
|
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
|
26
|
Đại học Trưng Vương
|
Lớp 12
|
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
70%
|
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
|
27
|
Đại học Hải Phòng
|
Lớp 12
|
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
40%
|
Điểm trung bình cộng các môn học ở THPT
|
28
|
Đại học Nông lâm Thái Nguyên (Điều kiện xét
tuyển)
|
2 học kì lớp 12
|
36 điểm
|
40%
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
|
29
|
Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định (chỉ dùng để
xét tuyển đại học công nghệ, cử nhân kinh tế và cao đẳng)
|
Lớp 12
|
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
40%
|
Tổng điểm các môn xét tuyển
|
30
|
Đại học Đồng Tháp
|
Học bạ THPT
|
|||
31
|
Đại học Lâm nghiệp
|
Học bạ THPT
|
40%
|
||
32
|
Đại học Kinh tế Luật ĐH Quốc gia TPHCM
|
3 năm lớp 10, 11, 12
|
6,5 điểm (ĐH); 6 điểm (CĐ)
|
Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm
học
|
|
33
|
Đại học Quốc gia TPHCM
|
3 năm lớp 10, 11, 12
|
6,5 điểm (ĐH); 6 điểm (CĐ)
|
Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm
học
|
|
34
|
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
|
Học bạ THPT
|
|||
35
|
Khoa Giáo dục thể chất - ĐH Huế
|
5 học kì
|
10 điểm
|
50%
|
Tổng điểm trung bình cộng toán và sinh
|
36
|
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
|
5 học kì
|
18 điểm
|
30%
|
điểm trung bình cộng 5 học kỳ của các
môn đăng kí xét tuyển
|
37
|
Đại học Khoa học - ĐH Huế (ngành Kiến trúc)
|
4 học kì
|
12 điểm
|
20%
|
Điểm trung bình cộng của các môn đăng ký
xét tuyển
|
38
|
Đại học Tiền Giang
|
5 học kì
|
|||
39
|
Đại học Buôn Ma Thuột (Dược học)
|
4 học kì
|
18 điểm
|
50%
|
Điểm trung bình của tổ hợp 03 môn (khối
A&B) của 4 học kỳ
|
40
|
Đại học Văn hóa thể thao và Du lịch Thanh Hóa
|
Học bạ THPT
|
60%
|
||
41
|
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
|
Học bạ THPT
|
Điểm trung bình cộng của các môn đăng ký
xét tuyển
|
||
42
|
ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên
(Điều kiện xét tuyển)
|
Lớp 12
|
36 điểm
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
|
|
43
|
Khoa quốc tế - ĐH Thái Nguyên (Điều kiện xét
tuyển)
|
2 học kì lớp 12
|
40 điểm
|
40%
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
|
44
|
Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai
|
2 học kì lớp 12
|
36 điểm
|
40%
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
|
45
|
Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông
|
2 học kì lớp 12
|
36 điểm
|
50%
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
|
46
|
Đại học Hàng hải Việt Nam
|
Học bạ THPT
|
|||
47
|
Đại học Thái Bình Dương
|
Lớp 12
|
6,0 (ĐH); 5,5 (CĐ)
|
Điểm trung bình lớp 12
|
|
48
|
Đại học Hùng Vương
|
Học bạ THPT
|
|||
49
|
Đại học Yersin Đà Lạt
|
Lớp 12
|
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
|
|
50
|
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
|
Học bạ THPT
|
20-30%
|
||
51
|
Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh
|
Lớp 12
|
6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ)
|
Điểm trung bình lớp 12
|
|
52
|
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
|
Lớp 12
|
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
|
|
53
|
Đại học Công nghệ TPHCM
|
Lớp 12
|
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
|
|
54
|
Đại học Đông Á
|
Lớp 12
|
6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ)
|
Điểm trung bình lớp 12
|
|
55
|
Đại học Lương Thế Vinh
|
Lớp 12
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
|
||
56
|
Đại học Công nghệ thông tin Gia Định
|
Lớp 12
|
6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ)
|
80%
|
Điểm trung bình lớp 12
|
57
|
Đại học Phú Xuân
|
Lớp 12
|
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
50%
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
|
58
|
Đại học Trà Vinh
|
Học bạ THPT
|
|||
59
|
Đại học Công nghiệp Việt trì
|
Lớp 12
|
18 điểm (ĐH)
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
|
|
60
|
Đại học Kinh tế công nghiệp Long An
|
Lớp 12
|
60%
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
|
|
61
|
Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
|
Học bạ THPT
|
Kết quả 2 môn xét tuyển
|
||
62
|
Đại học Hoa Lư
|
Lớp 12
|
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
|
|
63
|
Đại học Võ Trường Toản
|
Học bạ THPT
|
50%
|
||
64
|
Đại học Kiên Giang
|
Học bạ THPT
|
60%
|
||
65
|
Đại học Dân Lập Hải Phòng
|
Lớp 12
|
6 điểm
|
50%
|
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
|
66
|
Đại học Kinh Bắc
|
Lớp 12
|
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
40%
|
Điểm trung bình lớp 12
|
67
|
Đại học Duy Tân
|
2 học kì lớp 12
|
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
40%
|
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
|
68
|
Đại học Nông lâm Bắc Giang
|
3 năm lớp 10, 11, 12
|
6.0 (ĐH)
|
Điểm bình quân của điểm trung bình 3 năm THPT
|
|
69
|
Đại học Sao Đỏ
|
3 năm lớp 10, 11, 12
|
|||
70
|
Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
|
Lớp 12
|
18 điểm
|
50%
|
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
|
71
|
Đại học Thể Dục thể thao Bắc Ninh
|
Lớp 12
|
10 điểm
|
75%
|
Tổng của trung bình cộng điểm Toán và Sinh
|
72
|
Đại học Tây Đô
|
Học bạ THPT
|
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
|
|
73
|
Đại học Bạc Liêu
|
5 học kì
|
|||
74
|
Đại học Tài Chính quản trị kinh doanh
|
3 năm lớp 10, 11, 12
|
6 điểm
|
30%
|
Điểm bình quân của điểm trung bình 3 năm THPT
|
75
|
Đại học Quảng Bình
|
3 năm lớp 10, 11, 12
|
|||
76
|
Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
|
3 năm lớp 10, 11, 12
|
18 điểm
|
30%
|
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
|
77
|
Đại học Mĩ thuật Công Nghiệp
|
Học bạ THPT
|
|||
78
|
Đại học Mĩ thuật Việt Nam
|
Học bạ THPT
|
|||
79
|
Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị
|
Học bạ THPT
|
80%
|
||
80
|
Đại học FPT
|
5 học kỳ
|
30%
|
||
81
|
Đại học Thái Bình
|
Lớp 12
|
30%
|
||
82
|
Đại học Tây Bắc
|
5 học kỳ
|
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
50%
|
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
|
83
|
Đại học Công nghiệp Vinh
|
Học bạ THPT
|
70%
|
||
84
|
Đại học Phương Đông
|
Lớp 12
|
|||
85
|
Đại học Hải Dương
|
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
50%
|
Điểm trung bình 3 môn xét tuyển
|
|
86
|
Đại học Việt Bắc
|
3 năm lớp 10, 11, 12
|
70%
|
||
87
|
Đại học Thành Đông
|
Lớp 12
|
80%
|
||
88
|
Đại học Thành Tây
|
Lớp 12
|
6 điểm (ĐH)
|
60&
|
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
|
89
|
Đại học Phạm Văn Đồng
|
Lớp 12
|
50%
|
||
90
|
Đại học Công nghệ Sài Gòn
|
Học bạ THPT
|
|||
91
|
Đại học kinh tế kỹ thuật Bình Dương
|
Học bạ THPT
|
70%
|
||
92
|
Đại học Phan Châu Trinh
|
Lớp 12
|
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
Điểm trung bình chung các môn
|
|
93
|
Đại học Quốc tế Miền Đông
|
Lớp 12
|
18 điểm
|
40%
|
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
|
94
|
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh
|
Học bạ THPT
|
|||
95
|
Đại học thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
|
5 học kỳ
|
Hồ sơ trường xét tuyển bằng học bạ hồ sơ yêu cầu gồm:
(1) - Hồ sơ đăng ký xét tuyển, theo mẫu của nhà trường, Học sinh truy cập website của trường muốn xét tuyển để tải mẫu hồ sơ.
(2) - Bản photo công chứng học bạ THPT.
(3) - Bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT chính thức hoặc tạm thời, đối với thí sinh vừa tốt nghiệp.
(4) - Bảo sao các giấy chứng nhận hợp pháp nếu là đối tượng ưu tiên (con liệt sĩ, con thương binh…).
(5) - Lệ phí xét tuyển: (Nếu có) - Học sinh xem yêu cầu của từng trường.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trung Tâm Tuyển sinh hoặc phòng đào tạo của Trường, được vào Sổ đăng ký căn cứ theo con dấu bưu điện hoặc ngày nộp trực tiếp.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét