expr:class='"loading" + data:blog.mobileClass'>

Thứ Hai, 18 tháng 7, 2016

Danh sách 95 trường Đại học xét tuyển học bạ THPT năm 2016


Quy chế Bộ GD mới công bố 18/2/2016 bổ sung đối với trường sử dụng phương án xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT, điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối với hệ ĐH (theo thang điểm 10).
Chế độ ưu tiên được thực hiện theo quy định trên. Trường hợp sử dụng kết quả học tập ở THPT để xét tuyển, điểm ưu tiên được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.
Lưu ý: Danh sách này được Tuyensinh247.com cập nhật liên tục ngay khi có phương án tuyển sinh của các trường ĐH, CĐ. Các em lưu lại link này và truy cập thường xuyên để có được những thông tin hữu ích nhất.
- 5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12.
- 6 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12. 
Tiếp tục cập nhật ...

Danh sách trường Đại học xét tuyển học bạ THPT năm 2016  

STT
Tên Trường
Học kì xét tuyển
Điểm xét tuyển
% xét tuyển
Môn xét tuyển
1
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TPHCM (Điều kiện sơ tuyển)
5 học kỳ
6.5 điểm
Điểm trung bình cộng 5 học kỳ
2
Đại học Bách khoa Hà Nội (Điều kiện sơ loại)
6 học kỳ
20 điểm
Tổng điểm 3 môn thi xét tuyển
3
Đại học Quốc tế Sài Gòn
Lớp 12
6.5 điểm (ĐH); 6.0 điểm(CĐ)
Điểm trung bình các môn xét tuyển
4
Đại học Phan  Thiết
6 học kỳ
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
100%
Điểm trung bình cộng các môn học ở THPT
5
Đại học Bình Dương
6 học kỳ
100%
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
6
Đại học Nguyễn Trãi
5 học kỳ
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
7
Đại học Thành Đô
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
8
Đại học Hòa Bình
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ)
70%
Tổng điểm các môn khối A
17 điểm (năng khiếu 5.5, văn hóa 6)
Tổng điểm các môn khối H, H1
17.5 điểm (năng khiếu 5.5, văn hóa 6)
Tổng điểm các môn khối V, V1
9
Đại học Hoa Sen
3 năm lớp 10, 11, 12
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
Điểm trung bình cộng
10
Đại học công nghệ miền Đông
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
11
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
2 học kỳ lớp 12
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
40%
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
12
Đại học công nghệ TPHCM
Lớp 12
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ) Riêng ngành dược cao hơn 2  điểm cả hệ ĐH và CĐ
30%
Điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển 
13
Đại học Kinh tế tài chính TPHCM
Lớp 12
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ)
30%
Tổng điểm các môn xét tuyển
14
Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
3 năm lớp 10, 11, 12
Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển
15
Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Học bạ THPT
16
Đại học Tài nguyên môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
5 học kỳ
18 điểm
10%
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
17
Học viện báo chí tuyên truyền (Điều kiện sơ tuyển)
Học bạ THPT
6 điểm
Kết quả học tập trung bình từng năm học
18
Đại học Đông Đô (Điều kiện xét tuyển)
2 học kì lớp 12
36 điểm
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
19
Đại học Đại Nam
Lớp 12
18 điểm (ĐH)
Tổng điểm các môn xét tuyển
20
Đại học Kinh tế Nghệ An
3 năm lớp 10, 11, 12
18 điểm (ĐH);  16,5 (CĐ)
70%
Tổng điểm các môn xét tuyển
21
Đại học Hồng Đức
3 năm lớp 10, 11, 12
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
Tổng điểm các  môn xét tuyển
22
Đại học Nguyễn Tất Thành
Lớp 12
15 điểm (ĐH); 12 điểm (CĐ)
Tổng điểm các môn xét tuyển
23
Đại học Tân Trào
Lớp 12
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
Tổng điểm các môn xét tuyển
24
Đại học Khoa học Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển)
2 học kì lớp 12
36 điểm
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
25
Đại học Xây dựng miền Trung
6 học kỳ
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
25% (ĐH); 50% (CĐ)
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
26
Đại học Trưng Vương
Lớp 12
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
70%
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
27
Đại học Hải Phòng
Lớp 12
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
40%
Điểm trung bình cộng các môn học ở THPT
28
Đại học Nông lâm Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển)
2 học kì lớp 12
36 điểm
40%
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
29
Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định (chỉ dùng để xét tuyển đại học công nghệ, cử nhân kinh tế và cao đẳng)
Lớp 12
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
40%
Tổng điểm các môn xét tuyển
30
Đại học Đồng Tháp
Học bạ THPT
31
Đại học Lâm nghiệp
Học bạ THPT
40%
32
Đại học Kinh tế Luật ĐH Quốc gia TPHCM
3 năm lớp 10, 11, 12
6,5 điểm (ĐH); 6 điểm (CĐ)
Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học
33
Đại học Quốc gia TPHCM
3 năm lớp 10, 11, 12
6,5 điểm (ĐH); 6 điểm (CĐ)
Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học
34
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
Học bạ THPT
35
Khoa Giáo dục thể chất - ĐH Huế
5 học kì
10 điểm
50%
Tổng điểm trung bình cộng toán và sinh
36
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
5 học kì
18 điểm
30%
 điểm trung bình cộng 5 học kỳ của các môn đăng kí xét tuyển
37
Đại học Khoa học - ĐH Huế (ngành Kiến trúc)
4 học kì
12 điểm
20%
Điểm trung  bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển
38
Đại học Tiền Giang
5 học kì
39
Đại học Buôn Ma Thuột (Dược học)
4 học kì
18 điểm
50%
Điểm  trung bình của tổ hợp 03 môn (khối A&B) của 4 học kỳ 
40
Đại học Văn hóa thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Học bạ THPT
60%
41
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
Học bạ THPT
Điểm trung  bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển
42
ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển)
Lớp 12
36 điểm
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
43
Khoa quốc tế - ĐH Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển)
2 học kì lớp 12
40 điểm
40%
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
44
Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai
2 học kì lớp 12
36 điểm
40%
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
45
Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông
2 học kì lớp 12
36 điểm
50%
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
46
Đại học Hàng hải Việt Nam
Học bạ THPT
47
Đại học Thái Bình Dương
Lớp 12
6,0 (ĐH); 5,5 (CĐ)
Điểm trung bình lớp 12
48
Đại học Hùng Vương
Học bạ THPT
49
Đại học Yersin Đà Lạt
Lớp 12
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
50
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Học bạ THPT
20-30%
51
Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh
Lớp 12
6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ)
Điểm trung bình lớp 12
52
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Lớp 12
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
53
Đại học Công nghệ TPHCM
Lớp 12
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
54
Đại học Đông Á
Lớp 12
6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ)
Điểm trung bình lớp 12
55
Đại học Lương Thế Vinh
Lớp 12
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
56
Đại học Công nghệ thông tin Gia Định
Lớp 12
6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ)
80%
Điểm trung bình lớp 12
57
Đại học Phú Xuân 
Lớp 12
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
50%
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
58
 Đại học Trà Vinh
Học bạ THPT
59
Đại học Công nghiệp Việt trì
Lớp 12
18 điểm (ĐH)
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
60
Đại học Kinh tế công nghiệp Long An
Lớp 12
60%
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
61
Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
Học bạ THPT
Kết quả 2 môn xét tuyển
62
Đại học Hoa Lư
Lớp 12
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
63
Đại học Võ Trường Toản
Học bạ THPT
50%
64
Đại học Kiên Giang
Học bạ THPT
60%
65
Đại học Dân Lập Hải Phòng
Lớp 12
6 điểm
50%
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
66
Đại học Kinh Bắc
Lớp 12
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
40%
Điểm trung bình lớp 12
67
Đại học Duy Tân
2 học kì lớp 12
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
40%
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
68
Đại học Nông lâm Bắc Giang 
3 năm lớp 10, 11, 12
6.0 (ĐH)
Điểm bình quân của điểm trung bình 3 năm THPT
69
Đại học Sao Đỏ
3 năm lớp 10, 11, 12
70
Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
Lớp 12
18 điểm
50%
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
71
Đại học Thể Dục thể thao Bắc Ninh
Lớp 12
10 điểm
75%
Tổng của trung bình cộng điểm Toán và Sinh
72
Đại học Tây Đô
Học bạ THPT
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
73
Đại học Bạc Liêu
5 học kì
74
Đại học Tài Chính quản trị kinh doanh
3 năm lớp 10, 11, 12
6 điểm
30%
Điểm bình quân của điểm trung bình 3 năm THPT
75
Đại học Quảng Bình
3 năm lớp 10, 11, 12
76
Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
3 năm lớp 10, 11, 12
18 điểm
30%
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
77
Đại học Mĩ thuật Công Nghiệp
Học bạ THPT
78
Đại học Mĩ thuật Việt Nam
Học bạ THPT
79
Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị
Học bạ THPT
80%
80
Đại học FPT
5 học kỳ
30%
81
Đại học Thái Bình
Lớp 12
30%
82
Đại học Tây Bắc
5 học kỳ
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
50%
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
83
Đại học Công nghiệp Vinh
Học bạ THPT
70%
84
Đại học Phương Đông
Lớp 12
85
Đại học Hải Dương
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
50%
Điểm trung bình 3 môn xét tuyển
86
Đại học Việt Bắc
3 năm lớp 10, 11, 12
70%
87
Đại học Thành Đông
Lớp 12
80%
88
Đại học Thành Tây
Lớp 12
6 điểm (ĐH)
60&
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
89
Đại học Phạm Văn Đồng
Lớp 12
50%
90
Đại học Công nghệ Sài Gòn
Học bạ THPT
91
Đại học kinh tế kỹ thuật Bình Dương
Học bạ THPT
70%
92
Đại học Phan Châu Trinh
Lớp 12
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
Điểm trung bình chung các môn
93
Đại học Quốc tế Miền Đông
Lớp 12
18 điểm
40%
Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
94
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh
Học bạ THPT
95
Đại học thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
5 học kỳ

Hồ sơ trường xét tuyển bằng học bạ hồ sơ yêu cầu gồm:
(1) - Hồ sơ đăng ký xét tuyển, theo mẫu của nhà trường, Học sinh truy cập website của trường muốn xét tuyển để tải mẫu hồ sơ.
(2) - Bản photo công chứng học bạ THPT.
(3) - Bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT chính thức hoặc tạm thời, đối với thí sinh vừa tốt nghiệp.
(4) - Bảo sao các giấy chứng nhận hợp pháp nếu là đối tượng ưu tiên (con liệt sĩ, con thương binh…).
(5) - Lệ phí xét tuyển: (Nếu có) - Học sinh xem yêu cầu của từng trường.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trung Tâm Tuyển sinh hoặc phòng đào tạo của Trường, được vào Sổ đăng ký căn cứ theo con dấu bưu điện hoặc ngày nộp trực tiếp.
Theo Tuyensinh247.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét